Máy chủ 2U 2 socket Dell EMC PowerEdge R540
Một thiết kế mang đến sự linh hoạt cho mọi ứng dụng của doanh nghiệp
Là dòng máy chủ rack 2U, 2-socket được tối ưu hóa về mật độ, mang đến sự cân bằng lý tưởng cho tài nguyên phần cứng và khả năng thích ứng với nhiều nhu cầu ứng dụng của doanh nghiệp. Giúp xử lý hiệu quả các khối lượng công việc kinh doanh như messaging, video surveillance, web server và giải pháp lưu trữ được xác định bằng phần mềm (software-defined storage).
Sử dụng vi xử lý Intel® Xeon® Scalable mang lại sự gia tăng 27% về lõi xử lý và tăng 50% băng thông so với thế hệ trước đó. Tăng khả năng lưu trữ lên đến 12 x 3.5 “SAS / SATA / SSD, lưu trữ linh hoạt với ổ đĩa ở phía sau. Băng thông và dung lượng bộ nhớ được cải thiện đáng kể, lên đến 2TB với 12-16 khe cắm RAM có tốc độ xung 2933Mhz.
Tốc độ tăng trưởng toàn cầu là động lực thúc đẩy nền kinh tế, các doanh nghiệp phát triển nguồn lực với nhiều giải pháp, chiến lược đề ra thúc đẩy phát triển doanh nghiệp của mình. Server rack 2U với khả năng xử lý khối lượng công việc khổng lồ, hiệu quả tối ưu mà không phải đầu tư nhiều thời gian và nguồn lực.
Cài đặt, triển khai và quản lý đơn giản.
Được tích hợp sẵn chương trình quản lý giúp triển khai cài đặt, cấu hình máy chủ nhanh chóng, dễ dàng cập nhật hệ thống máy chủ. Giải quyết hơn 72% các vấn đề về CNTT cho các IT Manager bằng cách sử dụng các công nghệ tiên đoán và dự phòng như ProSupport Plus, Support Assists,… Tận dụng các bảng điều khiển quản lý, tích hợp dễ dàng cho VMware® vSphere®, Trung tâm Hệ thống Microsoft® và Nagios®.
Đảm bảo an toàn cho dữ liệu của bạn
Giữ an toàn cho dữ liệu và cải thiện về hiệu năng của lưu trữ với RAID Hardware, RAID level: 0,1,5,6,10,50,60. Duy trì mức độ an toàn của dữ liệu với các phần mềm được tích hợp và chế độ Secure Boot. Bảo vệ máy chủ của bạn khỏi các phần mềm độc hại với chế độ Lockdown Server thông qua các chương trình quản lý. Khả năng xóa dữ liệu khỏi các phương tiện, thiết bị lưu trữ nhanh chóng và an toàn với System Erase. Tự động cập nhật kiểm tra các tệp phụ thuộc và chuỗi cập nhật thích hợp, trước khi triển khai chúng độc lập với OS / hypervisor.
Phù hợp cho các ứng dụng:
- Ứng dụng tính toán hiệu năng cao
- Ứng dụng ảo hóa với yêu cầu khả năng xử lý và mật độ cao cho các máy chủ
- Ứng dụng về ảo hóa lưu trữ
- Ứng dụng tương tác và chia sẻ công việc
- Ứng dụng cho hệ thống Email/Messaging…
- Ứng dụng triển khai cho các công nghệ chạy trện nền tảng Website
- Các server nền tảng để chạy các ứng dụng của các nhà cung cấp dịch vụ
Máy chủ SuperMicro SuperServer CSE-825TQC-R740LPB & SuperServer 6029P-WTR
Là một thiết kế tối ưu hóa về kích thước và cấu hình phần cứng, phù hợp với các doanh nghiệp vừa và lớn. Hiệu suất hoạt động được tối ưu với dòng chíp Intel® Xeon® Scalable Gen 1 & 2, lên đến 56 core. Cải thiện về tốc độ và dung lượng của bộ nhớ với tối đa 3TB 2933Mhz và hỗ trợ sử dụng bộ nhớ liên tục Intel® Optane™ DCPMM. Mở rộng khả năng lưu trữ với 8 ổ cứng HDD SATA/SAS 3.5 inch, lên đến 128TB dung lượng và hỗ trợ rút nóng. Tích hợp 2 cổng mạng tốc độ 1Gbs và 1 cổng LAN quản lý IPMI giúp tối ưu về việc kết nối mạng và quản lý hệ thống thông qua mạng nội bộ. Được tích hợp nguồn công suất cao, nằm ở hai mô-đun riêng biệt để dự phòng, cho phép người dùng thay thế trực tiếp mà không làm gián đoạn hệ thống máy chủ.
Chi phí đầu tư hợp lý, phù hợp với các nhu cầu, ứng dụng của những doanh nghiệp vừa và lớn, các nhà cung cấp dịch vụ… Các máy chủ SuperMicro kích thước 2U khá tiết kiệm không gian, thuận tiện trong quá trình sửa chữa cũng như nhu cầu đặt máy ở các Data Center. Máy chủ này được thiết kế bảng điều khiển ở mặt trước với các đèn chỉ báo nhằm theo dõi tình trạng các ổ đĩa cứng. Các khoang ổ đĩa cứng phía trước được thiết kế hot-swap dễ dàng thao tác, bên cạnh đó là các khe hở nhỏ hỗ trợ máy thoát nhiệt, hoạt động mát mẻ – đơn giản nhưng khoa học, tối giản nhưng thẩm mỹ.
Với tốc độ phát triển kinh tế không ngừng, doanh nghiệp cần phát triển nguồn lực, sử dụng nhiều giải pháp thì Server SuperMicro Rack 2U sở hữu khả năng giải quyết khối lượng công việc khổng lồ, đáp ứng nhiều ứng dụng cho cấp doanh nghiệp, giúp doanh nghiệp tiết kiệm thời gian mà không cần phải đầu tư nhiều nguồn lực.
Bảng so sánh
Dell PowerEdge R540 (8x 3.5″) | SuperServer CSE-825TQC-R740LPB (8x 3.5″) | SuperServer 6029P-WTR (8x 3.5″) | Dell PowerEdge R540 (8x 3.5″) | SuperServer CSE-825TQC-R740LPB (8x 3.5″) | SuperServer 6029P-WTR (8x 3.5″) | |
Form factor | Rack 2U (8x 3.5″) | Rack 2U (8x 3.5″) | Rack 2U (8x 3.5″) | Rack 2U (8x 3.5″) | Rack 2U (8x 3.5″) | Rack 2U (8x 3.5″) |
Chasiss | Dell R540 | CSE-825TQC-R740LP | CSE-825TQC-R1K03WB | Dell R540 | CSE-825TQC-R740LP | CSE-825TQC-R1K03WB |
Mainboard | Dell R540 | MBD-X11DPL-I | MBD-X11DDW-L | Dell R540 | MBD-X11DPL-I | MBD-X11DDW-L |
Processors | 1x CPU Intel Xeon Silver 4210 Up to two 2nd Generation Intel® Xeon® Scalable Up to 20 cores per processor |
1x CPU Intel Xeon Silver 4210 Up to two 2nd Generation Intel® Xeon® Scalable Up to 24 cores per processor |
1x CPU Intel Xeon Silver 4210 Up to two 2nd Generation Intel® Xeon® Scalable Up to 28 cores per processor |
1x CPU Intel Xeon Silver 4214 Up to two 2nd Generation Intel® Xeon® Scalable Up to 20 cores per processor |
1x CPU Intel Xeon Silver 4214 Up to two 2nd Generation Intel® Xeon® Scalable Up to 24 cores per processor |
1x CPU Intel Xeon Silver 4214 Up to two 2nd Generation Intel® Xeon® Scalable Up to 28 cores per processor |
Memory | 1x 16GB RDIMM 2666MTs Up to 1024GB |16 slots| Up to 2666MT/s |
1x16GB RDIMM 2666MTs Up to 2TB |8 slots| Up to 2933MT/s Supports Intel® Optane™ DCPMM |
1x16GB RDIMM 2666MTs Up to 3TB |12 slots| Up to 2933MT/s Supports Intel® Optane™ DCPMM |
1x 16GB RDIMM 2666MTs Up to 1024GB |16 slots| Up to 2666MT/s |
1x16GB RDIMM 2666MTs Up to 2TB |8 slots| Up to 2933MT/s Supports Intel® Optane™ DCPMM |
1x16GB RDIMM 2666MTs Up to 3TB |12 slots| Up to 2933MT/s Supports Intel® Optane™ DCPMM |
Hard Drives | up to 8 x 3.5 SAS/SATA HDD/SSD max 128TB |
up to 8 x 3.5 SAS/SATA HDD/SSD max 128TB |
up to 8 x 3.5 SAS/SATA HDD/SSD max 128TB |
up to 8 x 3.5 SAS/SATA HDD/SSD max 128TB |
up to 8 x 3.5 SAS/SATA HDD/SSD max 128TB |
up to 8 x 3.5 SAS/SATA HDD/SSD max 128TB |
Internal HD / RAID Controller |
PERC H730p | LSI MegaRAID SAS 9341-8i 12Gbps RAID Controller | LSI MegaRAID SAS 9341-8i 12Gbps RAID Controller | PERC H730p | LSI MegaRAID SAS 9341-8i 12Gbps RAID Controller | LSI MegaRAID SAS 9341-8i 12Gbps RAID Controller |
Network Interface | 2 x 1GbE LOM | Dual LAN 1GbE with Lewisburg Marvell 88E1512 |
2x 1GbE LAN ports via Intel C621 | 2 x 1GbE LOM | Dual LAN 1GbE with Lewisburg Marvell 88E1512 |
2x 1GbE LAN ports via Intel C621 |
PCI Slots | Non-rear storage config: 1xFH/FL + 1xHH/HL (2U Right riser) slots + 3 HH/HL slots Rear storage config: 1xHH/HL (1U Left Riser) + 1xHH/HL (1U Right risers) slot or 1xHH/HL (1U Left Riser) + 1x FH/HL (1U Right riser) |
2 PCI-E 3.0 x16, 3 PCI-E 3.0 x8, 1 PCI-E 3.0 x4 (in x8 slot) |
4 PCI-E 3.0 x8 (FHHL) slots, 2 PCI-E 3.0 x8 (LP) slots, 1 PCI-E 3.0 x16 for Add-on-Module (Support SAS3 Storage controller) |
Non-rear storage config: 1xFH/FL + 1xHH/HL (2U Right riser) slots + 3 HH/HL slots Rear storage config: 1xHH/HL (1U Left Riser) + 1xHH/HL (1U Right risers) slot or 1xHH/HL (1U Left Riser) + 1x FH/HL (1U Right riser) |
2 PCI-E 3.0 x16, 3 PCI-E 3.0 x8, 1 PCI-E 3.0 x4 (in x8 slot) |
4 PCI-E 3.0 x8 (FHHL) slots, 2 PCI-E 3.0 x8 (LP) slots, 1 PCI-E 3.0 x16 for Add-on-Module (Support SAS3 Storage controller) |
M.2 Interface | NONE | M.2 Interface: 1 SATA/PCI-E 3.0 x4 Form Factor: 2260, 2280 |
1 PCI-E 3.0 x4 NVMe M.2 slot Form Factor: 2280, 22110 |
NONE | M.2 Interface: 1 SATA/PCI-E 3.0 x4 Form Factor: 2260, 2280 |
1 PCI-E 3.0 x4 NVMe M.2 slot Form Factor: 2280, 22110 |
Management | iDRAC9 Enterprise | IPMI 2.0 | IPMI 2.0 | iDRAC9 Enterprise | IPMI 2.0 | IPMI 2.0 |
Redundant Power Supply |
Yes | Yes | Yes | Yes | Yes | Yes |
PSU Options | 750W (redundant hot swap) | 740W (redundant hot swap) | 1000W (redundant hot swap) | 750W (redundant hot swap) | 740W (redundant hot swap) | 1000W (redundant hot swap) |
System Fans | 4 ( Up to 6) Cooling Fan | 3 Cooling Fan | 3 Cooling Fan | 4 ( Up to 6) Cooling Fan | 3 Cooling Fan | 3 Cooling Fan |
USB Ports | Front ports: 1 x Dedicated iDRAC Direct USB, 1 x USB 2.0, 1 x Video Rear ports: 1 x Dedicated iDRAC network port, 1 x Serial, 2 x USB 3.0, 1 x Video |
4 USB 2.0 ports (2 rear + 2 headers) 3 USB 3.0 ports (2 headers + 1 Type A) 1 VGA port 1 COM Port (1 header) |
4 USB 3.0 ports (rear) 1 VGA port 2 SuperDOM (Disk on Module) ports |
Front ports: 1 x Dedicated iDRAC Direct USB, 1 x USB 2.0, 1 x Video Rear ports: 1 x Dedicated iDRAC network port, 1 x Serial, 2 x USB 3.0, 1 x Video |
4 USB 2.0 ports (2 rear + 2 headers) 3 USB 3.0 ports (2 headers + 1 Type A) 1 VGA port 1 COM Port (1 header) |
4 USB 3.0 ports (rear) 1 VGA port 2 SuperDOM (Disk on Module) ports |
Operating Systems | Microsoft Windows Server RedHat; SuSe Linux VMware ESXi Ubuntu Server |
Microsoft Windows Server RedHat; SuSe Linux VMware ESXi Ubuntu Server |
Microsoft Windows Server RedHat; SuSe Linux VMware ESXi Ubuntu Server |
Microsoft Windows Server RedHat; SuSe Linux VMware ESXi Ubuntu Server |
Microsoft Windows Server RedHat; SuSe Linux VMware ESXi Ubuntu Server |
Microsoft Windows Server RedHat; SuSe Linux VMware ESXi Ubuntu Server |
Price (*) | $2,620 | $2,060 | $2,405 | $2,940 | $2,320 | $2,705 |
(*) Giá bán lẻ niêm yết. Vui lòng liên hệ bộ phận kinh doanh Thế Giới Máy Chủ để nhận báo giá cụ thể.
Bài viết liên quan
- Tìm hiểu tại sao triển khai on-premises có thể giúp vượt qua 6 thách thức quan trọng của AI
- Máy chủ Supermicro với bộ vi xử lý AMD EPYC 4004 mới: Hiệu quả cao, chi phí tối ưu
- Dell hợp tác với NVIDIA phát triển giải pháp AI Factory để đẩy mạnh ứng dụng AI
- Máy chủ Supermicro X14: Hiệu suất mạnh mẽ, hiệu quả tối đa cho AI, Cloud, Storage, 5G/Edge
- Suy luận AI trên các máy chủ thông dụng của HPE, Dell và Supermicro
- Chương trình KM máy chủ Dell – NTC Q1/2024