Máy chủ Mini Tower 1-socket Dell EMC T140
Một thiết kế giúp triển khai Công nghệ thông tin trong doanh nghiệp đơn giản và tiện dụng hơn.
Là dòng máy chủ Mini Tower, 1-socket có thiết kế nhỏ gọn, dễ cài đặt và sử dụng. Giúp doanh nghiệp có thể tập trung toàn tâm toàn ý vào công việc kinh doanh của mình. Sử dụng chíp Xeon E-2100 cải thiện về lượng số nhân và luồng giúp hiệu quả hoạt động của CPU tăng gần 50% so với thế hệ trước. Bên cạnh đó, tốc độ của bộ nhớ tăng 11% và số làn của PCIe tăng thêm 20%. Mở rộng khả năng lưu trữ với 4 ổ cứng HDD 3.5 inch.
Các nền tảng của máy chủ này cho phép bạn làm việc hiệu quả trên các ứng dụng kinh doanh hàng ngày của mình. Chúng cũng có thể được sử dụng thuận tiện ở nhiều địa điểm khác nhau nhờ vào kích thước nhỏ gọn và hoạt động êm ái, rất phù hợp cho các doanh nghiệp đặt máy chủ ngay tại văn phòng làm việc của mình.
Cài đặt, triển khai và quản lý đơn giản
Được tích hợp sẵn chương trình quản lý giúp triển khai cài đặt, cấu hình máy chủ nhanh chóng, dễ dàng cập nhật hệ thống máy chủ. Giải quyết hơn 72% các vấn đề về CNTT cho các IT Manager bằng cách sử dụng các công nghệ tiên đoán và dự phòng như ProSupport Plus, Support Assists,…
Tận dụng các bảng điều khiển quản lý hiện tại với tích hợp dễ dàng cho VMware® vSphere®, Trung tâm Hệ thống Microsoft® và Nagios®. Đảm bảo an toàn cho dữ liệu của bạn. Giữ an toàn cho dữ liệu với RAID Software/ Hardware. Duy trì mức độ an toàn của dữ liệu với các phần mềm được tích hợp và chế độ Secure Boot. Bảo vệ máy chủ của bạn khỏi các phần mềm độc hại với chế độ Lockdown Server thông qua các chương trình quản lý.
Khả năng xóa dữ liệu khỏi các phương tiện, thiết bị lưu trữ nhanh chóng và an toàn với System Erase. Tự động cập nhật kiểm tra các tệp phụ thuộc và chuỗi cập nhật thích hợp, trước khi triển khai chúng độc lập với OS / hypervisor.
Phù hợp cho các ứng dụng:
Ứng dụng tương tác và chia sẻ công việc
Ứng dụng cho hệ thống Email/Messaging
Ứng dụng cho khối văn phòng, tài chính ngân hàng
Các ứng dụng về thương mại điện tử, bán hàng trực tuyến
Máy chủ SuperMicro SuperServer CSE-733T-500B và CSE-733TQ-500B
Là một thiết kế nhỏ gọn ,phù hợp với các doanh nghiệp nhỏ có cơ sở hạ tầng vừa phải và đặt máy ngay tại văn phòng làm việc, giúp thuận lợi cho việc quản lý hệ thống mà còn giảm thiểu chi phí đầu tư.
Hiệu suất hoạt động được tối ưu với dòng chíp Xeon E-2100 Family. Cải thiện về tốc độ và dung lượng của bộ nhớ với tối đa 128GB 2666 Mhz, tối ưu hóa cho các ứng dụng đa nhiệm hoạt động trong khối văn phòng. Mở rộng khả năng lưu trữ với 4 ổ cứng HDD SATA/SAS 3.5 inch, lên đến 64TB dung lượng. Linh động trong việc sử dụng kết hợp ổ cứng SSD 2.5″ chạy OS, softwares và ổ cứng HDD 3.5″ lưu trữ cho dữ liệu doanh nghiệp.
Bên cạnh đó, máy còn hỗ trợ rút nóng ổ cứng, thuận tiện hơn cho việc bảo hành – bảo trì hay nâng cấp hệ thống. Tích hợp 2 cổng mạng tốc độ 1Gbs và 1 cổng LAN quản trị từ xa IPMI, giúp tối ưu về việc kết nối mạng và quản lý hệ thống thông qua mạng nội bộ.
Chi phí đầu tư hợp lý, dễ dàng mở rộng – nâng cấp hệ thống, phù hợp với các nhu cầu, ứng dụng của những doanh nghiệp vừa và nhỏ.
Dell PowerEdge T140 (4x 3.5″) CPU E-2124 – 8G RAM |
SuperServer CSE-733T-500B (4x 3.5″) CPU E-2124 – 8G RAM |
SuperServer CSE-733TQ-500B (4x 3.5″) CPU E-2124 – 8G RAM |
SuperServer CSE-733T-500B (4x 3.5″) CPU E-2124 – 8G RAM |
SuperServer CSE-733TQ-500B (4x 3.5″) CPU E-2124 – 8G RAM |
Dell PowerEdge T140 (4x 3.5″) CPU E-2134 – 8G RAM |
SuperServer CSE-733T-500B (4x 3.5″) CPU E-2134 – 8G RAM |
SuperServer CSE-733TQ-500B (4x 3.5″) CPU E-2134 – 8G RAM |
SuperServer CSE-733T-500B (4x 3.5″) CPU E-2134 – 8G RAM |
SuperServer CSE-733TQ-500B (4x 3.5″) CPU E-2134 – 8G RAM |
|
Form factor | Mini tower (4x 3.5″) | Mini tower (4x 3.5″) | Mini tower (4x 3.5″) | Mini tower (4x 3.5″) | Mini tower (4x 3.5″) | Mini tower (4x 3.5″) | Mini tower (4x 3.5″) | Mini tower (4x 3.5″) | Mini tower (4x 3.5″) | Mini tower (4x 3.5″) |
Chasiss | Dell T140 | CSE-733T-500B | CSE-733TQ-500B | CSE-733T-500B | CSE-733TQ-500B | Dell T140 | CSE-733T-500B | CSE-733T-500B | CSE-733T-500B | CSE-733TQ-500B |
Mainboard | Dell T140 | MBD-X11SCL-F | MBD-X11SCL-F | MBD-X11SCM-F | MBD-X11SCM-F | Dell T140 | MBD-X11SCL-F | MBD-X11SCL-F | MBD-X11SCM-F | MBD-X11SCM-F |
Processors | 1x Intel Xeon E-2124 (4C,3.3G); up to 6 cores 1 processor from the following: Intel® Xeon® E-2100 product family, Intel Pentium®, Intel Core i3®, Intel Celeron® |
1x Intel Xeon E-2124 (4C,3.3G); up to 6 cores 1 processor from the following: Intel® Xeon® E-2100 product family, Intel Pentium®, Intel Core i3®, Intel Celeron® |
1x Intel Xeon E-2124 (4C,3.3G); up to 6 cores 1 processor from the following: Intel® Xeon® E-2100 product family, Intel Pentium®, Intel Core i3®, Intel Celeron® |
1x Intel Xeon E-2124 (4C,3.3G); up to 6 cores 1 processor from the following: Intel® Xeon® E-2100 product family, Intel Pentium®, Intel Core i3®, Intel Celeron® |
1x Intel Xeon E-2124 (4C,3.3G); up to 6 cores 1 processor from the following: Intel® Xeon® E-2100 product family, Intel Pentium®, Intel Core i3®, Intel Celeron® |
1x Intel Xeon E-2134 (4C,3.5G); up to 6 cores 1 processor from the following: Intel® Xeon® E-2100 product family, Intel Pentium®, Intel Core i3®, Intel Celeron® |
1x Intel Xeon E-2134 (4C,3.5G); up to 6 cores 1 processor from the following: Intel® Xeon® E-2100 product family, Intel Pentium®, Intel Core i3®, Intel Celeron® |
1x Intel Xeon E-2134 (4C,3.5G); up to 6 cores 1 processor from the following: Intel® Xeon® E-2100 product family, Intel Pentium®, Intel Core i3®, Intel Celeron® |
1x Intel Xeon E-2134 (4C,3.5G); up to 6 cores 1 processor from the following: Intel® Xeon® E-2100 product family, Intel Pentium®, Intel Core i3®, Intel Celeron® |
1x Intel Xeon E-2134 (4C,3.5G); up to 6 cores 1 processor from the following: Intel® Xeon® E-2100 product family, Intel Pentium®, Intel Core i3®, Intel Celeron® |
Memory | 1x 8GB UDIMM 2666MTs Up to 64GB | 4 Slots UDIMMS DDR4 | up to 2666MT/s |
1x 8GB UDIMM 2666MTs Up to 128GB | 4 Slots UDIMMS DDR4 | up to 2666MT/s |
1x 8GB UDIMM 2666MTs Up to 128GB | 4 Slots UDIMMS DDR4 | up to 2666MT/s |
1x 8GB UDIMM 2666MTs Up to 128GB | 4 Slots UDIMMS DDR4 | up to 2666MT/s |
1x 8GB UDIMM 2666MTs Up to 128GB | 4 Slots UDIMMS DDR4 | up to 2666MT/s |
1x 8GB UDIMM 2666MTs Up to 64GB | 4 Slots UDIMMS DDR4 | up to 2666MT/s |
1x 8GB UDIMM 2666MTs Up to 128GB | 4 Slots UDIMMS DDR4 | up to 2666MT/s |
1x 8GB UDIMM 2666MTs Up to 128GB | 4 Slots UDIMMS DDR4 | up to 2666MT/s |
1x 8GB UDIMM 2666MTs Up to 128GB | 4 Slots UDIMMS DDR4 | up to 2666MT/s |
1x 8GB UDIMM 2666MTs Up to 128GB | 4 Slots UDIMMS DDR4 | up to 2666MT/s |
Hard Drives | Up to 4 x 3.5″ HDD Non Hot Plug max 64TB |
up to 4 x 3.5 SAS/SATA HDD Hot-plug max 64TB |
up to 4 x 3.5 SAS/SATA HDD Hot-plug max 64TB |
up to 4 x 3.5 SAS/SATA HDD Hot-plug max 64TB |
up to 4 x 3.5 SAS/SATA HDD Hot-plug max 64TB |
Up to 4 x 3.5″ HDD Non Hot Plug max 64TB |
up to 4 x 3.5 SAS/SATA HDD Hot-plug max 64TB |
up to 4 x 3.5 SAS/SATA HDD Hot-plug max 64TB |
up to 4 x 3.5 SAS/SATA HDD Hot-plug max 64TB |
up to 4 x 3.5 SAS/SATA HDD Hot-plug max 64TB |
Internal HD / RAID Controller |
PERC S140 | Intel® C242 controller | Intel® C242 controller | Intel® C246 controller | Intel® C246 controller | PERC S140 | Intel® C242 controller | Intel® C242 controller | Intel® C246 controller | Intel® C246 controller |
Network Interface | 2 X 1GbE LOM | Dual GbE LAN with Intel® i210-AT | Dual GbE LAN with Intel® i210-AT | Dual LAN with Intel® Ethernet Controller I210-AT | Dual LAN with Intel® Ethernet Controller I210-AT | 2 X 1GbE LOM | Dual GbE LAN with Intel® i210-AT | Dual GbE LAN with Intel® i210-AT | Dual LAN with Intel® Ethernet Controller I210-AT | Dual LAN with Intel® Ethernet Controller I210-AT |
PCI Slots | 4 PCIe Slots: 1×8 Gen3 (x16 connector) FH/HL 1×8 Gen3 (x8 connector) FH/HL 1×4 Gen3 (x8 connector) FH/HL 1×1 Gen3 (x1 connector) FH/HL |
1 PCI-E 3.0 x8 (in x16), 2 PCI-E 3.0 x4 (in x8) |
1 PCI-E 3.0 x8 (in x16), 2 PCI-E 3.0 x4 (in x8) |
1 PCI-E 3.0 x16 | 1 PCI-E 3.0 x16 | 4 PCIe Slots: 1×8 Gen3 (x16 connector) FH/HL 1×8 Gen3 (x8 connector) FH/HL 1×4 Gen3 (x8 connector) FH/HL 1×1 Gen3 (x1 connector) FH/HL |
1 PCI-E 3.0 x8 (in x16), 2 PCI-E 3.0 x4 (in x8) |
1 PCI-E 3.0 x8 (in x16), 2 PCI-E 3.0 x4 (in x8) |
1 PCI-E 3.0 x16 | 1 PCI-E 3.0 x16 |
M.2 Interface | NONE | M.2 Interface: 1 PCI-E 3.0 x4 Form Factor: 2280/22110 |
M.2 Interface: 1 PCI-E 3.0 x4 Form Factor: 2280/22110 |
M.2 Interface: 1 SATA/PCI-E 3.0 x4 and 1 PCI-E 3.0 x4 Form Factor: 2280/22110 |
M.2 Interface: 1 SATA/PCI-E 3.0 x4 and 1 PCI-E 3.0 x4 Form Factor: 2280/22110 |
NONE | M.2 Interface: 1 PCI-E 3.0 x4 Form Factor: 2280/22110 |
M.2 Interface: 1 PCI-E 3.0 x4 Form Factor: 2280/22110 |
M.2 Interface: 1 SATA/PCI-E 3.0 x4 and 1 PCI-E 3.0 x4 Form Factor: 2280/22110 |
M.2 Interface: 1 SATA/PCI-E 3.0 x4 and 1 PCI-E 3.0 x4 Form Factor: 2280/22110 |
Management | iDRAC9 Basic | IPMI 2.0 | IPMI 2.0 | IPMI 2.0 | IPMI 2.0 | iDRAC9 Basic | IPMI 2.0 | IPMI 2.0 | IPMI 2.0 | IPMI 2.0 |
Redundant Power Supply |
No | No | No | No | No | No | No | No | No | No |
PSU Options | Single cabled 365W PSU | 500W | 500W | 500W | 500W | Single cabled 365W PSU | 500W | 500W | 500W | 500W |
System Fans | 1 system fan, non hot swap, non redundant |
1 system fan, non hot swap, non redundant |
1 system fan, non hot swap, non redundant |
1 system fan, non hot swap, non redundant |
1 system fan, non hot swap, non redundant |
1 system fan, non hot swap, non redundant |
1 system fan, non hot swap, non redundant |
1 system fan, non hot swap, non redundant |
1 system fan, non hot swap, non redundant |
1 system fan, non hot swap, non redundant |
USB Ports | Front Ports: 1x USB 3.0, 1x iDRAC micro USB 2.0 management port Rear Ports: 2x USB 3.0, 4x USB 2.0, VGA, serial connector Internal USB: 1x internal USB 3.0 |
6 USB 2.0 ports (2 rear + 4 headers) 5 USB 3.1 Gen1 ports (2 Rears Type A, 2 headers, 1 Type A) 1 VGA port 2 COM Ports (1 rear, 1 header) |
6 USB 2.0 ports (2 rear + 4 headers) 5 USB 3.1 Gen1 ports (2 Rears Type A, 2 headers, 1 Type A) 1 VGA port 2 COM Ports (1 rear, 1 header) |
4 USB 2.0 ports (2 rear + 2 headers) 5 USB 3.1 Gen1 ports(2 rears, 2 headers, 1 Type A) 1 VGA port 1 COM Port (1 header) |
4 USB 2.0 ports (2 rear + 2 headers) 5 USB 3.1 Gen1 ports(2 rears, 2 headers, 1 Type A) 1 VGA port 1 COM Port (1 header) |
Front Ports: 1x USB 3.0, 1x iDRAC micro USB 2.0 management port Rear Ports: 2x USB 3.0, 4x USB 2.0, VGA, serial connector Internal USB: 1x internal USB 3.0 |
6 USB 2.0 ports (2 rear + 4 headers) 5 USB 3.1 Gen1 ports (2 Rears Type A, 2 headers, 1 Type A) 1 VGA port 2 COM Ports (1 rear, 1 header) |
6 USB 2.0 ports (2 rear + 4 headers) 5 USB 3.1 Gen1 ports (2 Rears Type A, 2 headers, 1 Type A) 1 VGA port 2 COM Ports (1 rear, 1 header) |
4 USB 2.0 ports (2 rear + 2 headers) 5 USB 3.1 Gen1 ports(2 rears, 2 headers, 1 Type A) 1 VGA port 1 COM Port (1 header) |
4 USB 2.0 ports (2 rear + 2 headers) 5 USB 3.1 Gen1 ports(2 rears, 2 headers, 1 Type A) 1 VGA port 1 COM Port (1 header) |
Operating Systems | Microsoft Windows Server RedHat; SuSe Linux VMware ESXi Ubuntu Server |
Microsoft Windows Server RedHat; SuSe Linux VMware ESXi Ubuntu Server |
Microsoft Windows Server RedHat; SuSe Linux VMware ESXi Ubuntu Server |
Microsoft Windows Server RedHat; SuSe Linux VMware ESXi Ubuntu Server |
Microsoft Windows Server RedHat; SuSe Linux VMware ESXi Ubuntu Server |
Microsoft Windows Server RedHat; SuSe Linux VMware ESXi Ubuntu Server |
Microsoft Windows Server RedHat; SuSe Linux VMware ESXi Ubuntu Server |
Microsoft Windows Server RedHat; SuSe Linux VMware ESXi Ubuntu Server |
Microsoft Windows Server RedHat; SuSe Linux VMware ESXi Ubuntu Server |
Microsoft Windows Server RedHat; SuSe Linux VMware ESXi Ubuntu Server |
Prices | $960 | $771 | $775 | $820 | $777 | $1,087 | $821 | $825 | $870 | $827 |
Một số câu hỏi thường gặp ở dòng máy chủ Tower của Supermicro
SuperServer CSE-733T-500B hỗ trợ bao nhiêu ổ cứng HDD 3.5″?
SuperServer CSE-733T-500B gắn được 4 ổ cứng HDD 3.5 inch, dung lượng cho mỗi ổ cứng là 16TB.
Mainboard X11SCL-f có hỗ trợ sử dụng ổ cứng SSD M.2 không?
Mainboard X11SCL-f hỗ trợ gắn được 1 ổ cứng M.2 NVMe kích thước 2280(22x80mm); 22110(22x110mm) với các dung lượng 256GB; 512-2048GB,…
Mainboard X11SCL-f có hỗ trợ sử dụng RAM DDR4 RDIMM hay không?
Không. Mainboard X11SCL-f sử dụng loại RAM UDIMM với tối đa 4 khe cắm và dung lượng 128GB (4x 32GB) với băng thông là 2666Mhz.
SuperServer CSE-733T-500B hỗ trợ những loại RAID nào và có gắn thêm RAID Hardware được không?
SuperServer CSE-733T-500B sử dụng Raid Onboard, quản lý bởi chipset C422 với các Level: Raid 0, 1, 5, 10. Bên cạnh đó thì người dùng có thể gắn thêm Raid Hardware thông qua khe cắm mở rộng PCIe 3.0 để có thể sử dụng ổ cứng chuẩn SAS và cải thiện về hiệu năng lưu trữ của hệ thống.
Ngoài quản trị và giám sát máy chủ từ xa qua chương trình IPMI thì còn có phần mềm, chương trình quản lý nào khác nữa không?
Bên cạnh quản trị từ xa thông qua giao diện IPMI 2.0, Supermicro Server còn có các software quản lý, giám sát và cấu hình hệ thống riêng, được thiết lập trên các nền tảng Windows và Linux, cụ thể là các phần mềm: Supermicro Server Manager (SSM); Supermicro Power Manager (SPM); Supermicro SuperDoctor®,…
Bài viết liên quan
- Tìm hiểu tại sao triển khai on-premises có thể giúp vượt qua 6 thách thức quan trọng của AI
- Máy chủ Supermicro với bộ vi xử lý AMD EPYC 4004 mới: Hiệu quả cao, chi phí tối ưu
- Dell hợp tác với NVIDIA phát triển giải pháp AI Factory để đẩy mạnh ứng dụng AI
- Máy chủ Supermicro X14: Hiệu suất mạnh mẽ, hiệu quả tối đa cho AI, Cloud, Storage, 5G/Edge
- Suy luận AI trên các máy chủ thông dụng của HPE, Dell và Supermicro
- Chương trình KM máy chủ Dell – NTC Q1/2024