So sánh Dell EMC PowerEdge R740 và Supermicro 6029P-TR

Máy chủ 2U 2 socket Dell EMC PowerEdge R740 (8x 3.5″)

Máy chủ 2U 2 socket Dell EMC PowerEdge R740 có thiết kế tối ưu cho mọi ứng dụng quan trọng của doanh nghiệp. Là dòng máy chủ rack 2U, 2-socket, mang đến sự cân bằng lý tưởng cho tài nguyên phần cứng, khả năng mở rộng và tăng tốc hiệu suất của các ứng dụng nâng cao.

Sử dụng vi xử lý Intel® Xeon® Scalable mang lại sự gia tăng 27% về lõi xử lý và tăng 50% băng thông so với thế hệ trước đó. Tăng khả năng lưu trữ lên đến 8 x 3.5 “SAS / SATA / SSD, linh hoạt lưu trữ với ổ đĩa cứng SAS/SATA. Băng thông và dung lượng bộ nhở được cải thiện đáng kể, lên đến 3TB với 24 khe cắm, tốc độ 2933Mhz

Mở rộng kiến trúc kinh doanh với khả năng hỗ trợ từ 3-6 GPU cao cấp, mang đến sự linh hoạt nhất để thích ứng mọi ứng dụng cao cấp của doanh nghiệp và là nền tảng hoàn hảo cho việc triển khai hạ tầng VDI cấp doanh nghiệp.

Cài đặt, triển khai và quản lý đơn giản.

Được tích hợp sẵn chương trình quản lý giúp triển khai cài đặt, cấu hình máy chủ nhanh chóng, dễ dàng cập nhật hệ thống máy chủ. Giải quyết hơn 72% các vấn đề về CNTT cho các IT Manager bằng cách sử dụng các công nghệ tiên đoán và dự phòng như ProSupport Plus, Support Assists,… Tận dụng các bảng điều khiển quản lý, tích hợp dễ dàng cho VMware® vSphere®, Trung tâm Hệ thống Microsoft® và Nagios®.

Đặc biệt với OpenManage, các máy chủ được quản lý thông minh theo xu hướng tự động hóa, giúp giải phóng và tiết kiệm thời gian cho việc triển khai các dự án và mang lại hiệu suất cao nhất cho hệ thống máy chủ.

Đảm bảo an toàn cho dữ liệu của bạn

Giữ an toàn cho dữ liệu và cải thiện về hiệu năng của lưu trữ với RAID Hardware, RAID level: 0,1,5,6,10,50,60. Duy trì mức độ an toàn của dữ liệu với các phần mềm được tích hợp và chế độ Secure Boot. Bảo vệ máy chủ của bạn khỏi các phần mềm độc hại với chế độ Lockdown Server thông qua các chương trình quản lý. Khả năng xóa dữ liệu khỏi các phương tiện, thiết bị lưu trữ nhanh chóng và an toàn với System Erase. Tự động cập nhật kiểm tra các tệp phụ thuộc và chuỗi cập nhật thích hợp, trước khi triển khai chúng độc lập với OS / hypervisor.

Phù hợp cho các ứng dụng:
  • Ứng dụng tính toán hiệu năng cao
  • Ứng dụng cho ảo hóa máy trạm với yêu cầu về xử lý đồ họa và dung lượng lưu trữ đa dạng
  • Ứng dụng về ảo hóa lưu trữ như ScaleIO, vSAN, Nutanix
  • Ứng dụng tương tác và chia sẻ công việc
  • Ứng dụng cho hệ thống Email/Messaging…
  • Ứng dụng triển khai cho các công nghệ chạy trện nền tảng Website
  • Các ứng dụng của các nhà cung cấp dịch vụ, ứng dụng về tri tuệ nhân tạo và máy học (AI/ Machine Learning)
  • Sử dụng cho nhu cầu tối ưu hóa tài nguyên cho các đám mây riêng (Private Cloud)….

Máy chủ SuperMicro SuperServer 6029P-WTR & SuperServer 6029P-TR

Là một thiết kế tối ưu hóa về kích thước và cấu hình phần cứng, phù hợp với các doanh nghiệp vừa và lớn. Hiệu suất hoạt động được tối ưu với dòng chíp Intel® Xeon® Scalable Gen 1 & 2, lên đến 56 core. Cải thiện về tốc độ và dung lượng của bộ nhớ với tối đa 3-4 TB 2933Mhz và hỗ trợ sử dụng bộ nhớ liên tục Intel® Optane™ DCPMM. Mở rộng khả năng lưu trữ với 8 ổ cứng HDD SATA/SAS 3.5 inch, lên đến 128TB dung lượng và hỗ trợ rút nóng. Tích hợp 2 cổng mạng tốc độ 1Gbs và 1 cổng LAN quản lý IPMI giúp tối ưu về việc kết nối mạng và quản lý hệ thống thông qua mạng nội bộ. Được tích hợp nguồn công suất cao, nằm ở hai mô-đun riêng biệt để dự phòng, cho phép người dùng thay thế trực tiếp mà không làm gián đoạn hệ thống máy chủ.

Chi phí đầu tư hợp lý, phù hợp với các nhu cầu, ứng dụng của những doanh nghiệp vừa và lớn, các nhà cung cấp dịch vụ… Các máy chủ SuperMicro kích thước 2U khá tiết kiệm không gian, thuận tiện trong quá trình sửa chữa cũng như nhu cầu đặt máy ở các Data Center. Máy chủ này được thiết kế bảng điều khiển ở mặt trước với các đèn chỉ báo nhằm theo dõi tình trạng các ổ đĩa cứng. Các khoang ổ đĩa cứng phía trước được thiết kế hot-swap dễ dàng thao tác, bên cạnh đó là các khe hở nhỏ hỗ trợ máy thoát nhiệt, hoạt động mát mẻ – đơn giản nhưng khoa học, tối giản nhưng thẩm mỹ.

Với tốc độ phát triển kinh tế không ngừng, doanh nghiệp cần phát triển nguồn lực, sử dụng nhiều giải pháp thì Server SuperMicro Rack 2U sở hữu khả năng giải quyết khối lượng công việc khổng lồ, đáp ứng nhiều ứng dụng cho cấp doanh nghiệp, giúp doanh nghiệp tiết kiệm thời gian mà không cần phải đầu tư nhiều nguồn lực.

Dell PowerEdge R740 (8x 3.5″)
CPU Silver 4208 – 16G RAM
SuperServer CSE-825TQC-R740LPB (8x 3.5″)
CPU Silver 4208 – 16G RAM
SuperServer 6029P-WTR (8x 3.5″)
CPU Silver 4208 – 16G RAM
SuperServer 6029P-TR (8x 3.5″)
CPU Silver 4208 – 16G RAM
Dell PowerEdge R740 (8x 3.5″)
CPU Silver 4210 – 16G RAM
SuperServer 825TQC-R740LPB (8x 3.5″)
CPU Silver 4210 – 16G RAM
SuperServer 6029P-WTR (8x 3.5″)
CPU Silver 4210 – 16G RAM
SuperServer 6029P-TR (8x 3.5″)
CPU Silver 4210 – 16G RAM
Form factor Rack 2U (8x 3.5″) Rack 2U (8x 3.5″) Rack 2U (8x 3.5″) Rack 2U (8x 3.5″) Rack 2U (8x 3.5″) Rack 2U (8x 3.5″) Rack 2U (8x 3.5″) Rack 2U (8x 3.5″)
Chasiss Dell R740  CSE-825TQC-R740LPB CSE-825TQC-R1K03WB CSE-825TQC-R1K03LPB Dell R740  CSE-825TQC-R740LPB CSE-825TQC-R1K03WB CSE-825TQC-R1K03LPB
Mainboard Dell R740 MBD-X11DPI-N MBD-X11DDW-L MBD-X11DPI-N Dell R740 MBD-X11DPI-N MBD-X11DDW-L MBD-X11DPI-N
Processors 1x CPU Intel Xeon Silver 4208
Up to two 2nd Generation Intel® Xeon® Scalable
Up to 28 cores per processor
1x CPU Intel Xeon Silver 4208
Up to two 2nd Generation Intel® Xeon® Scalable
Up to 28 cores per processor
1x CPU Intel Xeon Silver 4208
Up to two 2nd Generation Intel® Xeon® Scalable
Up to 28 cores per processor
1x CPU Intel Xeon Silver 4208
Up to two 2nd Generation Intel® Xeon® Scalable
Up to 28 cores per processor
1x CPU Intel Xeon Silver 4210
Up to two 2nd Generation Intel® Xeon® Scalable
Up to 28 cores per processor
1x CPU Intel Xeon Silver 4210
Up to two 2nd Generation Intel® Xeon® Scalable
Up to 28 cores per processor
1x CPU Intel Xeon Silver 4210
Up to two 2nd Generation Intel® Xeon® Scalable
Up to 28 cores per processor
1x CPU Intel Xeon Silver 4210
Up to two 2nd Generation Intel® Xeon® Scalable
Up to 28 cores per processor
Memory 1x 16GB RDIMM 2666MTs
Up to 3TB |24 slots|
Up to 2933MT/s
1x 16GB RDIMM 2666MTs
Up to 4TB |16 slots|
Up to 2933MT/s
Supports Intel® Optane™ DCPMM
1x16GB RDIMM 2666MTs
Up to 3TB |12 slots|
Up to 2933MT/s
Supports Intel® Optane™ DCPMM
1x 16GB RDIMM 2666MTs
Up to 4TB |16 slots|
Up to 2933MT/s
Supports Intel® Optane™ DCPMM
1x 16GB RDIMM 2666MTs
Up to 3TB |24 slots|
Up to 2933MT/s
1x 16GB RDIMM 2666MTs
Up to 4TB |16 slots|
Up to 2933MT/s
Supports Intel® Optane™ DCPMM
1x16GB RDIMM 2666MTs
Up to 3TB |12 slots|
Up to 2933MT/s
Supports Intel® Optane™ DCPMM
1x 16GB RDIMM 2666MTs
Up to 4TB |16 slots|
Up to 2933MT/s
Supports Intel® Optane™ DCPMM
Hard Drives up to 8 x 3.5 SAS/SATA HDD/SSD
max 96TB
up to 8 x 3.5 SAS/SATA HDD/SSD
max 128TB
up to 8 x 3.5 SAS/SATA HDD/SSD
max 128TB
up to 8 x 3.5 SAS/SATA HDD/SSD
max 128TB
up to 8 x 3.5 SAS/SATA HDD/SSD
max 96TB
up to 8 x 3.5 SAS/SATA HDD/SSD
max 128TB
up to 8 x 3.5 SAS/SATA HDD/SSD
max 128TB
up to 8 x 3.5 SAS/SATA HDD/SSD
max 128TB
Internal HD /
RAID Controller
 PERC H730p LSI MegaRAID SAS 9361-8i 12Gbps RAID Controller LSI MegaRAID SAS 9361-8i 12Gbps RAID Controller LSI MegaRAID SAS 9361-8i 12Gbps RAID Controller  PERC H730p LSI MegaRAID SAS 9361-8i 12Gbps RAID Controller LSI MegaRAID SAS 9361-8i 12Gbps RAID Controller LSI MegaRAID SAS 9361-8i 12Gbps RAID Controller
Network Interface 4 x 1GbE LOM 2x 1GbE LAN with Intel® X722 2x 1GbE LAN ports via Intel C621 2x 1GbE LAN with Intel® X722 4 x 1GbE LOM 2x 1GbE LAN with Intel® X722 2x 1GbE LAN ports via Intel C621 2x 1GbE LAN with Intel® X722
PCI Slots Riser options with up to 8 PCIe Gen 3 slots, maximum of 4 x 16 slots 4 PCI-E 3.0 x16
2 PCI-E 3.0 x8*
 4 PCI-E 3.0 x8 (FHHL) slots,
2 PCI-E 3.0 x8 (LP) slots,
1 PCI-E 3.0 x16 for Add-on-Module
(Support SAS3 Storage controller)
4 PCI-E 3.0 x16
2 PCI-E 3.0 x8*
Riser options with up to 8 PCIe Gen 3 slots, maximum of 4 x 16 slots 4 PCI-E 3.0 x16
2 PCI-E 3.0 x8*
 4 PCI-E 3.0 x8 (FHHL) slots,
2 PCI-E 3.0 x8 (LP) slots,
1 PCI-E 3.0 x16 for Add-on-Module
(Support SAS3 Storage controller)
4 PCI-E 3.0 x16
2 PCI-E 3.0 x8*
M.2 Interface NONE 1 PCI-E 3.0 x4 NVMe M.2 slot
Form Factor: 2260, 2280, 22110
1 PCI-E 3.0 x4 NVMe M.2 slot
Form Factor: 2280, 22110
1 PCI-E 3.0 x4 NVMe M.2 slot
Form Factor: 2260, 2280, 22110
NONE 1 PCI-E 3.0 x4 NVMe M.2 slot
Form Factor: 2260, 2280, 22110
1 PCI-E 3.0 x4 NVMe M.2 slot
Form Factor: 2280, 22110
1 PCI-E 3.0 x4 NVMe M.2 slot
Form Factor: 2260, 2280, 22110
Management iDRAC9 Enterprise IPMI 2.0 IPMI 2.0 IPMI 2.0 iDRAC9 Enterprise IPMI 2.0 IPMI 2.0 IPMI 2.0
Redundant Power
Supply
Yes Yes Yes Yes Yes Yes Yes Yes
PSU Options 750W (redundant hot swap) 740W (redundant hot swap) 1000W (redundant hot swap) 1000W (redundant hot swap) 750W (redundant hot swap) 740W (redundant hot swap) 1000W (redundant hot swap) 1000W (redundant hot swap)
System Fans 4 ( Up to 6) Cooling Fan 3 Cooling Fan 3 Cooling Fan 3 Cooling Fan 4 ( Up to 6) Cooling Fan 3 Cooling Fan 3 Cooling Fan 3 Cooling Fan
USB Ports Front ports: Video, 2 x USB 2.0, available USB 3.0, dedicated IDRAC Direct Micro-USB
Rear ports: Video, serial, 2 x USB 3.0, dedicated iDRAC network port
Video card: VGA
4 USB 3.0 ports (rear)
1 VGA port
2 SuperDOM (Disk on Module) ports
4 USB 3.0 ports (rear)
1 VGA port
2 SuperDOM (Disk on Module) ports
Rear USB: 2 USB 3.0 + 2 USB 2.0
Front USB: 2 USB 2.0
USB Header: 1 Type A
VGA: 1 VGA port
2 SuperDOM (Disk on Module) ports
Front ports: Video, 2 x USB 2.0, available USB 3.0, dedicated IDRAC Direct Micro-USB
Rear ports: Video, serial, 2 x USB 3.0, dedicated iDRAC network port
Video card: VGA
4 USB 3.0 ports (rear)
1 VGA port
2 SuperDOM (Disk on Module) ports
4 USB 3.0 ports (rear)
1 VGA port
2 SuperDOM (Disk on Module) ports
Rear USB: 2 USB 3.0 + 2 USB 2.0
Front USB: 2 USB 2.0
USB Header: 1 Type A
VGA: 1 VGA port
2 SuperDOM (Disk on Module) ports
Operating Systems Microsoft Windows Server
RedHat; SuSe Linux
VMware ESXi
Ubuntu Server
Microsoft Windows Server
RedHat; SuSe Linux
VMware ESXi
Ubuntu Server
Microsoft Windows Server
RedHat; SuSe Linux
VMware ESXi
Ubuntu Server
Microsoft Windows Server
RedHat; SuSe Linux
VMware ESXi
Ubuntu Server
Microsoft Windows Server
RedHat; SuSe Linux
VMware ESXi
Ubuntu Server
Microsoft Windows Server
RedHat; SuSe Linux
VMware ESXi
Ubuntu Server
Microsoft Windows Server
RedHat; SuSe Linux
VMware ESXi
Ubuntu Server
Microsoft Windows Server
RedHat; SuSe Linux
VMware ESXi
Ubuntu Server
Price $2,920 $2,390 $2,610 $2,800 $3,060 $2,540 $2,580 $2,735

(*) Giá bán lẻ niêm yết. Vui lòng liên hệ bộ phận kinh doanh Thế Giới Máy Chủ để nhận báo giá cụ thể.

Một số câu hỏi thường gặp ở dòng máy chủ 2U Dell & Supermicro

Các khe cắm mở rộng PCIe được dùng để làm gì?

Người dùng có thể gắn thêm các card mở rộng như Network, Fibre Channel HBA, Card đồ họa….thông qua các khe mở rộng PCIe.

RAM LRDIMM có dung lượng và giá thành khá cao, tôi muốn sử dụng kết hợp  RDIMM và LRDIMM để nâng cao dung lượng mà lại tối ưu về chi phí thì có được hay không?

Bạn không thể sử dụng cả RAM RDIMM và LRDIMM cùng 1 lúc vì máy chủ không hỗ trợ và sẽ không hoạt động được. Bạn có thể sử dụng 2 múc dung lượng khác nhau cho bộ nhớ nhưng phải cùng 1 loại RAM nhất định

Server Dell R740 hỗ trợ sử dụng các card GPU nào?

Máy Dell R740 hỗ trợ sử dụng các GPU Nvidia P4; P40; P100; M10; M60; V100…

Ngoài quản trị và giám sát máy chủ từ xa qua chương trình IPMI thì còn có phần mềm, chương trình quản lý nào khác nữa không?

Bên cạnh quản trị từ xa thông qua giao diện IPMI 2.0, Supermicro Server còn có các software quản lý, giám sát và cấu hình hệ thống riêng, được thiết lập trên các nền tảng Windows và Linux, cụ thể là các phần mềm: Supermicro Server Manager (SSM); Supermicro Power Manager (SPM); Supermicro SuperDoctor®,…

Tôi muốn một server làm hệ thống lưu trữ với giải pháp Software Defined Storage, vậy các máy chủ Supermicro 2U 8x 3.5″ trên có đáp ứng được yêu cầu trên không?

Các máy chủ Supermicro 2U 8x 3.5″ trên đều có thể sử dụng cho giải pháp lưu trữ Software Defined Storage với các platform phổ biến như: Windows Server; Azure Stack; Vmware vSAN; Red hat; SUSE….

Góp ý / Liên hệ tác giả