NVMe (Non-Volatile Memory Express) là một giao tiếp PCI-E Gen3 hiệu năng cao kết nối trực tiếp từ CPU tới các thiết bị NVMe, được thiết kế cho các hệ thống máy chủ Enterprise hiệu năng cao sử dụng công nghệ SSD. Công nghệ này được phát triển để giảm độ trễ và cung cấp kênh dữ liệu tốc độ cao giữa CPU và các thiết bị lưu trữ dành cho các hệ thống tính toán hiệu suất cao, HPC.
Bằng cách triển khai Supermicro NVMe, khách hàng có thể hưởng lợi từ việc giảm độ trễ, tăng chỉ số IOPS và mức tiêu thụ điện năng thấp hơn. Lợi ích ích trên suất đầu tư (ROI) từ việc triển khai NVMe là ngay lập tức và rất đáng kể. Các giải pháp Supermicro sẽ thực hiện nhiều công việc hơn trong thời gian ít hơn, đồng nghĩa với chi phí thấp hơn và tăng doanh thu.
Các hệ thống X11 NVMe thế hệ mới đưa công nghệ đặc biệt này lên cấp độ cao hơn, mang lại hiệu suất cao hơn và thuộc nhóm công nghệ đầu tiên ra thị trường. Supermicro NVMe SuperServers cung cấp tối đa: bộ nhớ 3TB ECC 3DS LRDIMM hoặc RDIMM DDR4-2666MHz trong 24 DIMM, 7 khe cắm PCI-E SAS 3.0 / SATA 3.0 / NVMe hỗ trợ hot-swap HDD / SSD, tùy chọn mạng 10GBase-T / 10G SFP + / 56Gbps FDR InfiniBand, redundant Titanium Level (96% +) Digital power supplies, IPMI 2.0 cộng với KVM và mạng LAN dùng riêng và hỗ trợ CPU Intel® Xeon® Processor Scalable Family CPU thế hệ mới nhất với công suất lên tới 205W TDP.
Các giải pháp máy chủ Supermicro với hỗ trợ NVMe được nhắm vào HPC, ngành dầu khí, mô phỏng 3D và thiết kế đồ họa, HFT, SQL database, search engine, trung tâm dữ liệu bảo mật cao, VDI, các đơn vị chuyên về thiết kế hàng không và ô tô, ứng dụng trong các cluster và siêu máy tính; trong môi trường điện toán đám mây - cloud computing, ảo hóa và doanh nghiệp.
Lợi ích của NVMe
- Tăng tốc độ truyền dữ liệu (6x throughput)
- Cải thiện độ trễ đáng kể (7x)
- Chia sẻ backplane chung, linh hoạt trong việc lựa chọn ổ đĩa
- Hỗ trợ ổ cứng 2.5 "U.2 (SFF-8639), cải thiện khả năng phục vụ so với PCI-E flash card (hot-swap)
- Cải thiện hiệu quả sử dụng năng lượng
- Hiệu suất cực nhanh cho khối lượng xử lý lớn
Bảng đo lường Hiệu suất và Kết quả
Measurement | NVMe SSD | SATA3/SAS3 SSD | NVMe Improvement | |
Bandwidth vs. SATA3 | 128K Sequential Read | 2788.77 MB/s | 470.60 MB/s | 5.93x |
128K Sequential Write | 1838.98 MB/s | 453.33 MB/s | 4.06x | |
Bandwidth vs. SAS3 | 128K Sequential Read | 2788.77 MB/s | 980.34 MB/s | 2.84x |
128K Sequential Write | 1838.98 MB/s | 421.25 MB/s | 4.37x | |
Latency vs. SATA3 | 4K Sequential Read | 15.9 µs | 47.3 µs | 2.97x |
4K Sequential Write | 17.6 µs | 51.4 µs | 2.92x | |
Latency vs. SAS3 | 4K Sequential Read | 15.9 µs | 114.1 µs | 7.18x |
4K Sequential Write | 17.6 µs | 109.853 µs | 6.24x |