Khi chọn hệ điều hành cho thiết bị lưu trữ QNAP, sự lựa chọn sẽ tập trung vào hai phương án QES vs QTS. Mỗi lựa chọn trong đó sẽ mang đến những tính năng, ưu điểm cụ thể đặt lên bàn cân. Tuy nhiên, vẫn tồn tại một số khác biệt tạo ra lựa chọn cuối cùng mà cần dựa trên nhu cầu cụ thể của người dùng hoặc đơn vị mua sản phẩm đó.
Tính hiệu quả
Cả QES và QTS đều được xây dựng để cho phép các nhiệm vụ chuẩn được giải quyết nhanh chóng, nhưng điều quan trọng là cách thức đạt được điều này. Với QES, các vấn đề bên dưới đóng vai trò là thành phần chính:
- Nén dữ liệu thời gian thực (real time data compression)
- Deduplication ở cấp độ khối (block-level)
- Thin provisioning với khả năng reclaim
Khi nói đến QTS, Qcenter sẽ loại bỏ vấn đề đăng nhập vào từng NAS trước đó, giúp giải quyết các tác vụ cần thiết. Một nhân viên có thể sử dụng một nền tảng quản lý trung tâm để nhận được các biểu đồ tóm tắt trực quan. Các hệ thống NAS cũng có thể được thiết lập nhanh chóng, mà đó có thể coi là một lợi thế cho các trung tâm dữ liệu. Việc nó có thể được cài đặt trên một máy ảo và được quản lý thông qua firewall làm cho nó càng có ý nghĩa hơn.
Vấn đề bảo mật
Sự gia tăng của các lỗ hổng bảo mật internet khiến các tranh luận về giá trị của QES so với QTS dường như không quan trọng, do mối nguy về việc mất cắp dữ liệu, bao gồm cả bản quyền sở hữu trí tuệ. Tuy nhiên, QTS cho phép bảo mật từ xa, cho phép bất kỳ người dùng hợp lệ nào đều có quyền truy cập, nhưng vẫn đảm bảo phòng tránh được bất kỳ sự xâm nhập không mong muốn nào của tin tặc hoặc các nguy cơ tiềm ẩn khác.
Sao lưu
QES được thiết kế tính đến khả năng xảy ra sự cố bởi SnapSync của nó ở cấp độ khối. Điều đó có nghĩa là khả năng truy cập từ xa có thể đảm bảo rằng mọi dữ liệu được khôi phục nhanh, có sẵn từ hệ thống dự phòng. Ngoài ra, hệ thống được trang bị dual active controller cung cấp thêm một lớp phòng vệ an toàn.
Sử dụng cơ chế smart version control, các file backup của QTS có thể được lưu bằng cách xác định trước số lần sao lưu sẽ được yêu cầu. Điều này có thể diễn ra vào cuối mỗi giờ, mỗi ngày, tuần hoặc tháng, có thể giúp tránh dữ liệu bị mất bằng cách chọn một phiên bản xuất hiện ngay trước khi bất kỳ vấn đề nào xảy ra. Nó cũng có thể là một giải pháp khả thi để xoay vòng nhiều phiên bản đã được lưu.
Lưu trữ
Sử dụng giao diện đồ họa, QTS cho phép quan sát nhanh dashboard để đánh giá vân đề cấp phát của hệ thống lưu trữ. Trình quản lý lưu trữ giúp sắp xếp mọi thứ như ổ đĩa và iSCSI storage bằng cách tận dụng tối đa việc sử dụng bộ nhớ và giúp việc quản lý ổ cứng trở nên dễ dàng hơn. Việc quản lý đó có thể được trải rộng trên nhiều nhóm RAID.
QES cũng mang đến một hệ thống linh hoạt, dể dàng mở rộng khi triển khai giải pháp lưu trữ. Giống như QTS, nó cũng hỗ trợ không chỉ iSCSI mà còn cả Ethernet 10Gb / 40Gb, hỗ trợ đầy đủ cho vấn đề kết nối mạng. Một điểm khác biệt là QES cung cấp cơ chế nén dữ liệu theo thời gian thực (real time data compression).
K2L!T_2_K2L!T Thiết bị lưu trữ NAS QNAP ES1640dcStation
Mặc dù cả QTS và QES đều có sẵn file station, nhưng chỉ QTS mới cung cấp file station dành riêng cho ứng dụng, container hay máy ảo.
QTS cũng cho phép tích hợp và chạy nhiều ứng dụng khác nhau trên hệ thống, trái ngược với QES, nó chỉ hỗ trợ 2 ứng dụng đặc thù Qmanager và Qfile.
Vấn đề Random Write
QES có thể sử dụng cơ chế bảo vệ cache data protection trong các hoạt động ghi ngẫu nhiên. Tốc độ xử lý ở các thao tác này có thể nói gần cao nhất trong lĩnh vực khá cạnh tranh này. Với QTS, mức độ thay đổi về tốc độ là hoàn toàn tự nhiên và không ngừng biến động.
Việc đánh giá và bàn luận giữa QES và QTS sẽ vẫn tiếp tục diễn ra, tuy nhiên mỗi cái cung cấp một mức độ hỗ trợ tốt hơn, cải tiến hơn và luôn được cập nhật mới nhất khi nói đến các hệ điều hành lưu trữ của QNAP.
QES QNAP Enterprise System |
QTS QNAP Turbo NAS System |
|
---|---|---|
Hardware platform | Enterprise ZFS NAS ES series NAS |
QNAP Turbo NAS TS / TVS / TAS / TDS series |
Operating system kernel | FreeBSD | Linux |
File system | ZFS | Ext4 |
myQNAPcloud | Yes | Yes |
App support | Qmanager, Qfile | All available apps |
File Station | Yes | Yes |
App Station | No | Yes |
Virtualization Station | No | Yes |
Container Station | No | Yes |
Dual active controller | Yes | No |
NVRAM (Write to cache) | Yes | No |
40G Ethernet network | Yes | Yes |
Intel Quick Assist | No | Yes |
Snapshot upper limit | 65535 | 1024 |
Single LUN snapshot upper limit | 1024 | 1024 |
Deduplication | Yes | No |
Real time data compression | Yes | No |
End-to-End Data Integrity | Yes | No |
Application consistency | Snapshot Agent VSS Hardware Provider (QNAP NetBak Replicator) |
Snapshot Agent VSS Hardware Provider (QNAP NetBak Replicator) |
Remote disaster backup and recovery | SnapSync | Snapshot Replica |